PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
- Tên dự án.
- Khu dân cư mới xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc
2. Địa điểm.
- Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
3. Chủ đầu tư.
- Công ty TNHH Đại Kim.
PHẦN II. CÁC CĂN CỨ
- Các căn cứ chung
- Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;
- Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt kết quả chúng đấu giá quyền sử dụng đất. lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu dân cư mới xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam (tỷ lệ 1/500);
- Căn cứ Quyết định số 1454a/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Lục Nam về việc cômng nhận chủ đầu tư thự hiện dự án Khu dân cư mới xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam.
- Căn cứ Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện Lục Nam về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân Khu dân cư mới xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam (tỷ lệ 1/500);
- Căn cứ văn bản số 4592/UBND-KTN ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc tăng cường công tác quản lý xây thô, thiết kế mẫu nhà ở tại các dự án khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh;
- Văn bản số 529/SXD- PTĐT&HTKT ngày 15/03/2023 của Sở xây dựng dựng Bắc Giang V/v hướng dẫn thực hiện Văn bản số 4592/UBND-KTN ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý xây thô, thiết kế mẫu nhà ở tại các dự án khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh;
2. Quy chuẩn thiết kế.
- Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam ban hành theo quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ Xây dựng;
-QCXDVN 01: 2021/BXD: Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 10: 2014/BXD- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng;
- QCVN 09: 2017/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả;
- QCVN 02: 2009/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng;
- QCVN 03: 2012/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- QCVN 05: 2008/BXD: Nhà ở và công trình công cộng – An toàn sinh mạng và sức khỏe;
- TCVN 9481-2012: Tiêu chuẩn thiết kế nhà liền hề;
- QCVN 06: 2020/BXD: Quy chuẩn quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình;
- TCVN 4319: 2012- Nhà và công trình công cộng- Nguyên tắc cơ bản thiết kế;
- QCVN 12: 2014/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc qia về hệ thống điện của nhà ở và công trình công cộng;
- Các văn bản khác có liên quan…
PHẦN III. MỤC TIÊU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
- Tuân thủ theo các chỉ tiêu về quy hoạch, kiến trúc (bao gồm: Tổng diện tích lô đât. Diện tích xây dựng, mật độ xây dựng, tổng diện tích sàn xây dựng, hệ thống sử dụng đất, tầng cao công trình,…)
- Các công trình kiến trúc có thiết kế hiện đại, phù hợp với điều kiện khí hậu, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường. Công trình có tích đặc trưng và thống nhất, hài hòa trên từng tuyến phố, đảm bảo mỹ quan đô thị, tạo được đặc sắc cho toàn khu;
- Phù hợp cảnh quan chung khu vực, tạo không gian liên kết giữa các hạng mục công trình và không gian xung quanh.
- Khai thác yếu tố thuận lợi trong quá trình triển khai thi công xây dựng công trình.
PHẦN IV. QUY MÔ – CHỨC NĂNG CÔNG TRÌNH
Dự án: Quy mô nghiên cứu quy hoạch: 6,94ha
Quy hoạch sử dụng đất như sau:
BẢNG TỔNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH
TT | LOẠI ĐẤT | KÝ HIỆU | DIỆN TÍCH (m2) |
MẬT ĐỘ XD (%) |
TẦNG CAO TỐI ĐA (Tầng) |
HỆ SỐ SDĐ (Lần) |
TỶ LỆ (%) |
Tổng diện tích lập quy hoạch | 69.372 | 0,0 | |||||
1 | Đất công trình công cộng | VH | 1.437 | 40 | 2 | 0,8 | 2,07 |
2 | Đất thương mại dịch vụ | TM | 1.203 | 60 | 3 | 3,0 | 1,74 |
3 | Đất cây xanh | CX | 2.153 | – | – | – | 3,1 |
3.1 | Đất cây xanh | CX-1 | 700 | – | – | – | |
3.2 | Đất cây xanh | CX-2 | 700 | – | – | – | |
3.3 | Đất cây xanh | CX-3 | 753 | – | – | – | |
4 | Đất ở mới | LK | 24.856 | 90 | 5 | 4,5 | 35,83 |
Đất nhà ở liên kế | LK | ||||||
1 | Nhà ở liên kế | LK-01 | 5.368 | 90 | 5 | 4,5 | |
Nhà ở liên kế | LK-02 | 2.144 | 90 | 5 | 4,5 | ||
Nhà ở liên kế | LK-03 | 3.060 | 90 | 5 | 4,5 | ||
Nhà ở liên kế | LK-04 | 5.494 | 90 | 5 | 4,5 | ||
Nhà ở liên kế | LK-05 | 3.854 | 90 | 5 | 4,5 | ||
Nhà ở liên kế | LK-06 | 1.676 | 90 | 5 | 4,5 | ||
Nhà ở liên kế | LK-07 | 1.730 | 90 | 5 | 4,5 | ||
Nhà ở liên kế | LK-08 | 1.530 | 90 | 5 | 4,5 | ||
5 | Đất HTKT | KT | 1.786 | – | – | – | 2,57 |
6 | Đất giao thông | 37.937 | – | – | – | 54.69 | |
6.1 | Đất đường giao thông | 37.389 | – | – | – | 53,90 | |
6.2 | Đất bãi đỗ xe | 548 | 40 | – | 0,8 | 0,79 |
PHẦN V. CÁC YÊU CẦU VỀ PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
- Phương án thiết kế tổng mặt bằng
- Vị trí khu đất thiết kế xây dựng được xác định theo chỉ giới đường đỏ (có bản vẽ kèm theo).
- Các tuyến phố có chiều cao công trình 05 tầng được xây dựng đồng thời cùng với hệ thống hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan của toàn khu, với các chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật, chỉ tiêu quy hoạch phù hợp với đồ án quy hoạch 1/500 được duyệt.
- Quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được thiết kế mang phong cách kiến trúc rõ ràng, mạch lạc và liền mạch với cảnh quan toàn dự án, đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư về thẩm mỹ kiến trúc, phù hợp với điệu kiện khí hậu, điều kiện thi công và điều kiện cung cấp vật liệu tại địa phương
- Yếu tố then chốt trong việc tạo nên một tổ hợp công trình đẹp, sang trọng và hài hòa chính là sự liên kết và tính bền vững. Trong quá trình thiết kế và tổ hợp, các phân khu chức năng sẽ được khớp nối với nhau tọa thành một thể thống nhất.
2. Cấp công trình
– Công trình nhà thấp tầng: cấp III (nhà ở riêng lẻ 05 tầng);
3. Nội dung thiết kế:
Tổng số lượng mẫu thiết kế nhà ở gồm 02 mẫu nhà, cụ thể như sau:
BẢNG THỐNG KÊ MẪU NHÀ | ||||
STT | MẪU NHÀ | CHIỀU RỘNG (M) | CHIỀU DÀI (M) | GHI CHÚ |
1 | M1 | B=5m | L=18m | Lô thường |
2 | LG1 | B=(6.5-7.5-8.4)m | L=18m | Lô góc 2 mặt tiền |
4. Giải pháp thiết kế chủ yếu:
- Thiết kế mẫu M1 và LG1 mang phong cách tân cổ điển. Tất cả 2 mẫu đều có số tầng cao tối đa là 5 tầng; chiều cao công trình 18,8m; cốt nền nhà hoàn thiện (cốt ± 0.00) cao hơn mặt vỉa hè tiếp giáp lô đất xây dựng 0,15m; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 đến tầng 5 cao 3,3m; chiều cao cấu kiện bao che, lấy sang cao 0,5m; Tum thang máy (nếu có) cao 1,2m; độ đua ban công 1,2m. Kết cấu: Khung cột bê tông cốt thép.
– Kết cấu khung bê tông cốt thép kết hợp tường gạch bao che.
+> Mái: đổ bê tông cốt thép.
+> Giải pháp móng: chọn giải pháp móng cọc bê tông cốt thép kết hợp với hệ giằng móng chịu lực.
+> Giải pháp phần thân: kết cấu khung bê tông cốt thẫp kết hợp với xây tường bao che bằng gạch không nung
5. Nội dung yêu cầu bắt buộc các hộ dân xây theo:
- Khi xây dựng, các hộ dân tuân thủ nghiêm chỉnh thiết kế mẫu được chấp thuận đảm bảo không làm thay đổi cảnh quan, kiến trúc mặt ngoài; chỉ cho phép các hộ dân được điều chỉnh không gian, nội thất bên trong nhà.
- Nội dung bắt buộc xây theo kiến trúc mặt ngoài bao gồm: chiều cao tầng, hình thức mái vát sử dụng ngói, chi tiết phào cột, phào trang trí cửa ngang, sửa sổ.
- Đối với các tuyến phố bắt buộc các hộ dân xây dựng phải đảm bảo chiều cao tối đa 05 tầng và phải đảm bảo không gian chiều cao các tầng và chiều cao công trình.
PHẦN VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Kết luận:
- Trên đây là toàn bộ phần thuyết minh thiết kế nhà mẫu dự án: Khu dân cư mới xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam. Nội dung của thuyết minh đã trình bày cơ bản được giải pháp về kiến trúc cũng như các chỉ tiêu thiết kế áp dụng đảm bảo tuân thủa đúng các quy định của pháp luật, nhưng tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
2. Kiến nghị:
- Công ty Công ty TNHH Đại Kim trình các cấp có thẩm quyền, các cơ quan chức năng có liên quan sớm phê duyệt hồ sơ thiết kế nhà mẫu để có thể tiến hành các bước tiếp theo.
Reviews
There are no reviews yet.